Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Đại Thừa Ngũ Uẩn Luận [大乘五蘊論] »»
Tải file RTF (2.790 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)» Việt dịch (2)» Nguyên bản Sanskrit » Càn Long (PDF, 0.24 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.31 MB)
T Date: 2009/04/23
# Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA)
# Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Tripitaka Koreana as provided by Mr. Christian Wittern,
Text as provided by Anonymous, USA
# Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm
T31n1612_p0848b01║ No. 1612 [cf. No. 1613]
T31n1612_p0848b02║ 大乘五 蘊論一 卷
T31n1612_p0848b03║
T31n1612_p0848b04║ 世 親菩薩造
T31n1612_p0848b05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1612_p0848b06║ 如薄伽 梵略說五 蘊。一 者色蘊。二 者受蘊。三
T31n1612_p0848b07║ 者想蘊。四者行蘊。五 者識蘊。
T31n1612_p0848b08║ 云 何 色蘊。謂四大種及四大種所造諸色。云
T31n1612_p0848b09║ 何 四大種謂地界水界火界風界。云 何 地界。
T31n1612_p0848b10║ 謂堅強性。云 何 水界。謂流濕性。云 何 火界。謂
T31n1612_p0848b11║ 溫燥性。云 何 風界。謂輕等動 性。云 何 四大種
T31n1612_p0848b12║ 所造諸色。謂眼根耳根鼻根舌根身根。色聲
T31n1612_p0848b13║ 香味所觸一 分無表色等。云 何 眼根。謂色為
T31n1612_p0848b14║ 境清淨色。云 何 耳根。謂聲為境清淨色。云 何
T Date: 2009/04/23
# Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA)
# Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Tripitaka Koreana as provided by Mr. Christian Wittern,
Text as provided by Anonymous, USA
# Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm
T31n1612_p0848b01║ No. 1612 [cf. No. 1613]
T31n1612_p0848b02║ 大乘五 蘊論一 卷
T31n1612_p0848b03║
T31n1612_p0848b04║ 世 親菩薩造
T31n1612_p0848b05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1612_p0848b06║ 如薄伽 梵略說五 蘊。一 者色蘊。二 者受蘊。三
T31n1612_p0848b07║ 者想蘊。四者行蘊。五 者識蘊。
T31n1612_p0848b08║ 云 何 色蘊。謂四大種及四大種所造諸色。云
T31n1612_p0848b09║ 何 四大種謂地界水界火界風界。云 何 地界。
T31n1612_p0848b10║ 謂堅強性。云 何 水界。謂流濕性。云 何 火界。謂
T31n1612_p0848b11║ 溫燥性。云 何 風界。謂輕等動 性。云 何 四大種
T31n1612_p0848b12║ 所造諸色。謂眼根耳根鼻根舌根身根。色聲
T31n1612_p0848b13║ 香味所觸一 分無表色等。云 何 眼根。謂色為
T31n1612_p0848b14║ 境清淨色。云 何 耳根。謂聲為境清淨色。云 何
« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »
Tải về dạng file RTF (2.790 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.220 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập